Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông tư số 19/2021/TT-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 544/QĐ-CHHVN ngày 29/4/2021 của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại các đơn vị trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1455/QĐ-CHHVN ngày 10/11/2021 của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-CVHHQNa ngày 17/01/2022 của Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam về việc ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-CVHHQNa ngày 18/02/2022 của Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam về việc thành lập Hội đồng Tuyển dụng viên chức của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 50/QĐ-CVHHQNa ngày 18/3/2022 của Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam về việc công nhận kết quả xét tuyển viên chức của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam.
Hội đồng Tuyển dụng thông báo công khai kết quả xét tuyển của thí sinh trong kỳ xét tuyển viên chức của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam theo Danh sách đính kèm.
Trên đây là thông báo công khai kết quả xét tuyển viên chức của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam, Hội đồng Tuyển dụng thông báo để các thí sinh được biết./.
DANH SÁCH CÔNG KHAI KẾT QUẢ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NAM
(Kèm theo Thông báo số /TB-HĐTD ngày 21/3/2022 của Hội đồng Tuyển dụng)
Số
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Hộ khẩu thường trú
|
Số báo danh
|
Dự tuyển vào
vị trí việc làm
|
Điểm phỏng vấn
|
Điểm thực hành môn
Tin học
|
Điểm ưu tiên
|
Ghi
chú
|
Kiến thức chung và nghiệp vụ chuyên ngành
|
Tiếng Anh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Võ Hồng Nhung
|
Nữ
|
15/6/1999
|
Thôn Tân Thọ, xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
01
|
Thủ tục tàu thuyền
|
70,3
|
86,7
|
79,0
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hậu
|
Nam
|
24/12/1984
|
Khối 1, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
02
|
Thủ tục tàu thuyền
|
53,3
|
57,0
|
93,0
|
5,0
|
|
3
|
Phạm Quốc Nam
|
Nam
|
18/6/1991
|
Đông Tuần, Tam Hải, Núi Thành, Quảng Nam
|
03
|
Thủ tục tàu thuyền
|
71,0
|
68,3
|
74,0
|
|
|
4
|
Lê Văn Linh
|
Nam
|
09/4/1993
|
Thôn Vĩnh An Bắc, xã Tam Xuân II, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
04
|
Thủ tục tàu thuyền
|
62,3
|
68,3
|
85,0
|
|
|
5
|
Cao Trần Chính
|
Nam
|
28/4/1993
|
Tam Thái, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
05
|
Thủ tục tàu thuyền
|
80,0
|
74,3
|
74,0
|
|
|
6
|
Nguyễn Công Nữa
|
Nam
|
16/11/1992
|
Đức Chánh, Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
06
|
Điều hành hệ thống VTS
|
76,0
|
69,7
|
75,0
|
|
|
7
|
Lê Tạ Việt
|
Nam
|
10/6/1995
|
31 Đỗ Thế Chấp, P. An Sơn, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
08
|
Tổ chức - nhân sự
|
63,7
|
68,7
|
75,0
|
|
|
8
|
Võ Quỳnh Na
|
Nữ
|
06/9/1990
|
Khối 5, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
09
|
Tổ chức - nhân sự
|
75,3
|
80,7
|
95,0
|
|
|